Định lí Vi – ét cho phương trình đa thức bậc hai và đa thức bậc ba


Định lí Vi – ét cho phương trình đa thức bậc hai và đa thức bậc ba

Định lí Vi – ét cho phương trình đa thức bậc hai

Xét phương trình $a{{x}^{2}}+bx+c=0$ có hai nghiệm ${{x}_{1}},{{x}_{2}}$ khi đó $\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} = - \dfrac{b}{a}\\ {x_1}{x_2} = \dfrac{c}{a} \end{array} \right..$

Định lí Vi – ét cho phương trình đa thức bậc ba

Xét phương trình $a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d=0$ có ba nghiệm là ${{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}$ khi đó $\left\{ \begin{array}{l} {x_1} + {x_2} + {x_3} = - \dfrac{b}{a}\\ {x_1}{x_2} + {x_2}{x_3} + {x_3}{x_1} = \dfrac{c}{a}\\ {x_1}{x_2}{x_3} = - \dfrac{d}{a} \end{array} \right..$

>Phân tích đa thức chứa tham số thành nhân tử dựa trên nghiệm của đa thức và hỗ trợ của máy tính bỏ túi

>Phương pháp giải phương trình bậc bốn tổng quát

Định lí Vi - ét cho phương trình đa thức bậc n

Xét phương trình ${{a}_{n}}{{x}^{n}}+{{a}_{n-1}}{{x}^{n-1}}+...+{{a}_{1}}x+{{a}_{0}}=0,\left( {{a}_{n}}\ne 0 \right)$ có n nghiệm là ${{x}_{1}},{{x}_{2}},...,{{x}_{n}}$ thì $\sum\limits_{1\le {{i}_{1}}<{{i}_{2}}<...<{{i}_{k}}}{{{x}_{{{i}_{1}}}}{{x}_{{{i}_{2}}}}...{{x}_{{{i}_{k}}}}}={{\left( -1 \right)}^{k}}\dfrac{{{a}_{n-k}}}{{{a}_{n}}},k=1,2,...,n$

Hay dùng nhất là ${{x}_{1}}+{{x}_{2}}+...+{{x}_{n}}=-\dfrac{{{a}_{n-1}}}{{{a}_{n}}}$ và ${{x}_{1}}{{x}_{2}}...{{x}_{n}}={{\left( -1 \right)}^{n}}\dfrac{{{a}_{0}}}{{{a}_{n}}}.$

Chứng minh các định lí này thông qua phân tích một đa thức thành nhân tử khi biết các nghiệm của nó

Xét đa thức ${{P}_{n}}\left( x \right)={{a}_{n}}{{x}^{n}}+{{a}_{n-1}}{{x}^{n-1}}+...+{{a}_{1}}x+{{a}_{0}},\left( {{a}_{n}}\ne 0 \right)$ có n nghiệm là ${{x}_{1}},{{x}_{2}},...,{{x}_{n}}$ khi đó ${{P}_{n}}\left( x \right)={{a}_{n}}\left( x-{{x}_{1}} \right)\left( x-{{x}_{2}} \right)...\left( x-{{x}_{n}} \right).$

Đối với đa thức bậc hai: ${{P}_{2}}\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c=a\left( x-{{x}_{1}} \right)\left( x-{{x}_{2}} \right),\forall x$

$\Leftrightarrow a{{x}^{2}}+bx+c=a\left[ {{x}^{2}}-\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)x+{{x}_{1}}{{x}_{2}} \right],\forall x$

$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} - a\left( {{x_1} + {x_2}} \right) = b \hfill \\ a{x_1}{x_2} = c \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {x_1} + {x_2} = - \dfrac{b}{a} \hfill \\ {x_1}{x_2} = \dfrac{c}{a} \hfill \\ \end{gathered} \right.$

Đối với đa thức bậc ba: ${{P}_{3}}\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d=a\left( x-{{x}_{1}} \right)\left( x-{{x}_{2}} \right)\left( x-{{x}_{3}} \right),\forall x$

$\Leftrightarrow a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d=a\left[ {{x}^{3}}-\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}}+{{x}_{3}} \right){{x}^{2}}+\left( {{x}_{1}}{{x}_{2}}+{{x}_{2}}{{x}_{3}}+{{x}_{3}}{{x}_{1}} \right)x-{{x}_{1}}{{x}_{2}}{{x}_{3}} \right],\forall x$

$ \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} - a\left( {{x_1} + {x_2} + {x_3}} \right) = b \hfill \\ a\left( {{x_1}{x_2} + {x_2}{x_3} + {x_3}{x_1}} \right) = c \hfill \\ - a{x_1}{x_2}{x_3} = d \hfill \\ \end{gathered} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{gathered} {x_1} + {x_2} + {x_3} = - \dfrac{b}{a} \hfill \\ {x_1}{x_2} + {x_2}{x_3} + {x_3}{x_1} = \dfrac{c}{a} \hfill \\ {x_1}{x_2}{x_3} = - \dfrac{d}{a} \hfill \\ \end{gathered} \right..$

Tính giá trị biểu thức liên quan các nghiệm của một phương trình

Ví dụ 1: Gọi ${{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}$ là ba nghiệm phân biệt của phương trình \[{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-5x+2=0.\]

Tính giá trị biểu thức $T=\dfrac{1}{x_{1}^{2}-5{{x}_{1}}+4}+\dfrac{1}{x_{2}^{2}-5{{x}_{2}}+4}+\dfrac{1}{x_{3}^{2}-5{{x}_{3}}+4}.$

Giải. Trước tiên cần dùng: $f\left( x \right)=a\left( x-{{x}_{1}} \right)\left( x-{{x}_{2}} \right)...\left( x-{{x}_{n}} \right)\Rightarrow {f}'\left( x \right)=f\left( x \right)\sum\limits_{k=1}^{n}{\dfrac{1}{x-{{x}_{k}}}}\Rightarrow \sum\limits_{k=1}^{n}{\dfrac{1}{x-{{x}_{k}}}}=\dfrac{{f}'\left( x \right)}{f\left( x \right)}$

Vậy khi phương trình \[{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-5x+2=0\] có ba nghiệm phân biệt ${{x}_{1}},{{x}_{2}},{{x}_{3}}$

Dùng phép chia đa thức ta có \[{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-5x+2=\left( x+3 \right)\left( {{x}^{2}}-5x+4 \right)+6x-10\]

\[\Rightarrow \dfrac{\left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-5x+2 \right)-2\left( 3x-5 \right)}{x+3}={{x}^{2}}-5x+4\]

\[\Rightarrow \dfrac{1}{{{x}^{2}}-5x+4}=\dfrac{x+3}{\left( \underbrace{{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}-5x+2}_{0} \right)-2\left( 3x-5 \right)}=-\dfrac{x+3}{2\left( 3x-5 \right)}=-\dfrac{\dfrac{1}{3}\left( 3x-5 \right)+\dfrac{14}{3}}{2\left( 3x-5 \right)}=-\dfrac{1}{6}-\dfrac{7}{3\left( 3x-5 \right)}\]

\[\Rightarrow T=-\dfrac{1}{2}-\dfrac{7}{3}\left( \dfrac{1}{3{{x}_{1}}-5}+\dfrac{1}{3{{x}_{2}}-5}+\dfrac{1}{3{{x}_{3}}-5} \right)=-\dfrac{1}{2}-\dfrac{7}{9}\left( \dfrac{1}{{{x}_{1}}-5/3}+\dfrac{1}{{{x}_{2}}-5/3}+\dfrac{1}{{{x}_{3}}-5/3} \right)\]

\[=-\dfrac{1}{2}+\dfrac{7}{9}.\dfrac{{f}'\left( 5/3 \right)}{f\left( 5/3 \right)}=-\dfrac{1}{2}+\dfrac{7}{9}.\dfrac{-10/3}{-196/27}=-\dfrac{1}{7}.\]

Combo 4 Khoá Luyện thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán dành cho teen 2K5

Bình luận

Để bình luận, bạn cần đăng nhập bằng tài khoản Vted.

Đăng nhập
Đã ghim
PhanLê [76759] Đã mua 1 khóa học

thầy gợi ý chứng minh vi-ét bậc 3 cho e đc hông ạ?

 

1
Vted
Xem tất cả