Gọi \[A\] là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ \[A\]. Xác suất để số chọn ra có hai chữ số chẵn, hai chữ số lẻ bằng
A. \[\dfrac{9}{25}.\] |
B. \[\dfrac{3}{5}.\] |
C. \[\dfrac{18}{25}.\] |
D. \[\dfrac{2}{5}.\] |
Giải. Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 là $5\times A_{5}^{3}.$
Xét các tập $S=\left\{ 0,1,2,3,4,5 \right\};{{S}_{1}}=\left\{ 0,2,4 \right\};{{S}_{2}}=\left\{ 1,3,5 \right\}.$
+ Chọn ra hai số từ ${{S}_{1}}$ và hai số từ ${{S}_{2}}$ có $C_{3}^{2}C_{3}^{2}$ cách.
+ Sắp xếp bốn số vừa được chọn ra có 4! cách.
Vì vậy có thể có tất cả $C_{3}^{2}C_{3}^{2}4!$ số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được lập từ $S$ có hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. Trong các số này có các số không thoả mãn dạng $\overline{0abc}$: chọn số 0 đứng đầu có 1 cách; chọn 1 số từ ${{S}_{1}}\backslash \left\{ 0 \right\}$ có $C_{2}^{1}$ cách; chọn hai số từ ${{S}_{2}}$ có $C_{3}^{2}$ cách; sau đó sắp xếp ba số vừa chọn có 3! cách. Nên có tất cả $C_{2}^{1}C_{3}^{2}3!$ số không thoả mãn.
Vậy có tất cả $C_{3}^{2}C_{3}^{2}4!-C_{2}^{1}C_{3}^{2}3!$ số thoả mãn. Xác suất cần tính bằng $\dfrac{C_{3}^{2}C_{3}^{2}4!-C_{2}^{1}C_{3}^{2}3!}{5A_{5}^{3}}=\dfrac{3}{5}.$ Chọn đáp án B.
Cách 2: \[A\] là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5.
\[\Rightarrow \] Không gian mẫu bằng \[\Omega \left( A \right)=5.5.4.3=300.\]
Gọi \[\overline{abcd}\] là số tự nhiên thuộc tập hợp \[A\], \[a,b,c,d\in \left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}\]
* TH1: 4 chữ số \[a,b,c,d\] khác \[0\]\[\Rightarrow a,b,c,d\in \left\{ 1;2;3;4;5 \right\}.\]
Số cách chọn ra tập hợp 4 chữ số \[a,b,c,d\] có 2 số chẵn, 2 số lẻ từ tập \[\left\{ 1;2;3;4;5 \right\}\] là \[C_{2}^{2}.C_{2}^{3}=3.\]
Khi đó, số các số tự nhiên \[\overline{abcd}\] gồm 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ là \[3.4!=72\] (số).
* TH2: 4 chữ số \[a,b,c,d\] có 1 chữ số bằng \[0\], 3 chữ số thuộc tập \[\left\{ 1;2;3;4;5 \right\}\]
Số cách chọn ra tập hợp 4 chữ số \[a,b,c,d\] có 2 số chẵn, 2 số lẻ là \[C_{2}^{1}.C_{3}^{2}=6.\]
Khi đó, số các số tự nhiên \[\overline{abcd}\] gồm 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ là \[3.3!.6=108\] (số).
\[\Rightarrow \] Tổng số các số tự nhiên \[\overline{abcd}\] có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ là \[72+108=180\] (số).
\[\Rightarrow \] Xác suất cần tìm bằng \[n=\dfrac{180}{300}=\dfrac{3}{5}.\]Chọn đáp án B.
Chia hết cho |
Điều kiện chia hết |
2 |
Chữ số tận cùng (hàng đơn vị) là chẵn (0, 2, 4, 6, hay 8). |
3 hoặc 9 |
Số chia hết cho 3 (hoặc 9) khi tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 (hoặc 9). VD: 2025 chia hết cho 3 vì 2+0+2+5=9 chia hết cho 3 VD: 2880 chia hết cho 9 vì 2+8+8+0=18 chia hết cho 9. |
4 |
Hai chữ số tận cùng của nó là một số chia hết cho 4. VD: 00, 04, 08, 24, 32,… |
5 |
Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. |
6 |
Số đó chia hết cho cả 2 và 3. |
7 |
Tổng đan dấu từng nhóm ba chữ số của nó từ phải qua trái là một số chia hết cho 7. VD: 1369851 chia hết cho 7 vì 851 − 369 + 1 = 483 = 7 × 69. |
8 |
Ba chữ số tận cùng của nó là một số chia hết cho 8. VD: 008, 016, 640,… |
10 |
Chữ số hàng đơn vị là 0. |
11 |
Tổng đan dấu các chữ số của nó là một số chia hết cho 11 tức $N=\overline{{{a}_{1}}{{a}_{2}}...{{a}_{n}}}\vdots 11$ thì điều kiện là ${{a}_{1}}-{{a}_{2}}+{{a}_{3}}-...+{{\left( -1 \right)}^{n-1}}{{a}_{n}}\vdots 11.$ VD: 918082 chia hết cho 11 vì 9-1+8-0+8-2=22 chia hết cho 11. |
12 |
Số đó chia hết cho cả 3 và 4. |
13 |
Tổng đan dấu từng nhóm ba chữ số của nó từ phải qua trái là một số chia hết cho 13. VD: 2911272 chia hết cho 13 vì 272 − 911 + 2 = −637 chia hết cho 13. |
14 |
Số đó chia hết cho cả 2 và 7. |
15 18 21 22 24 26 28 30 |
Số đó chia hết cho cả 3 và 5. Số đó chia hết cho cả 2 và 9. Số đó chia hết cho cả 3 và 7. Số đó chia hết cho cả 2 và 11. Số đó chia hết cho cả 3 và 8. Số đó chia hết cho cả 2 và 13. Số đó chia hết cho cả 4 và 7. Số đó chia hết cho cả 3 và 10. |
16 |
Bốn chữ số tận cùng của nó là một số chia hết cho 16. VD: 157648 chia hết cho 16 vì 7648 = 478 × 16. |
20 hoặc 25 |
Hai chữ số tận cùng của nó là một số chia hết cho 20 (hoặc 25). |
Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1, tập 2) (Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) - NXB GD Việt Nam
Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1, tập 2) (Chân Trời Sáng Tạo) - NXB GD Việt Nam
Sách giáo khoa Toán 10 (tập 1, tập 2) (Cánh Diều) - NXB ĐH Sư Phạm
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: