Một số câu hỏi có trong đề thi này:
Câu 37. Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn bất phương trình $\dfrac{{{\log }_{2023}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}}{{{x}^{2}}-5x-6}>\dfrac{{{\log }_{2024}}{{\left( x+1 \right)}^{3}}}{{{x}^{2}}-5x-6}?$
A. $2023.$ |
B. $2024.$ |
C. $7.$ |
D. $5.$ |
Câu 38. Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA=SB=SC=a,\text{ }\widehat{ASC}=\widehat{CSB}={{60}^{0}},\text{ }\widehat{ASB}={{90}^{0}}.$ Khoảng cách từ $A$ đến $\left( SBC \right)$ bằng
A. $\dfrac{a\sqrt{3}}{3}.$ |
B. $\dfrac{a\sqrt{6}}{2}.$ |
C. $\dfrac{a\sqrt{6}}{3}.$ |
D. $\dfrac{a\sqrt{6}}{6}.$ |
Câu 39. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn $\left| z-2+3i \right|=\sqrt{3}$ là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.
A. $\sqrt{3}.$ |
B. $9.$ |
C. $2\sqrt{3}.$ |
D. $3.$ |
Câu 40. Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục, có đạo hàm trên $\mathbb{R},\text{ }f\left( 2 \right)=16$ và $\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=4.$ Tích phân $\int\limits_{0}^{4}{x{f}'\left( \dfrac{x}{2} \right)dx}$ bằng
A. $56.$ |
B. $12.$ |
C. $112.$ |
D. $144.$ |
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông, $AB=BC=a.$ Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng $\left( AC{C}' \right)$ và $\left( A{B}'{C}' \right)$ bằng ${{60}^{0}}.$ Tính thể tích khối chóp ${B}'.AC{C}'{A}'.$
A. $\dfrac{{{a}^{3}}}{3}.$ |
B. $\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.$ |
C. $\dfrac{{{a}^{3}}}{6}.$ |
D. $\dfrac{{{a}^{3}}}{2}.$ |
Câu 42. Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên thỏa mãn $\int\limits_{-2}^{2}{f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+5}-x \right)dx}=1,\text{ }\int\limits_{1}^{5}{\dfrac{f\left( x \right)}{x}dx}=3.$ Tính tích phân $\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)dx}.$
A. $\dfrac{13}{2}.$ |
B. $-13.$ |
C. $13.$ |
D. $-26.$ |
Câu 43. Xét các số phức ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{z}_{1}}-3-4i \right|=1,\text{ }\left| {{z}_{2}}+1 \right|=\left| {{z}_{2}}-i \right|$ và $\dfrac{{{z}_{1}}-{{z}_{2}}}{2-i}$ là số thực. Gọi $M,\text{ }m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của $\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|.$ Tính $P=M+m.$
A. $P=16\sqrt{5}.$ |
B. $P=14\sqrt{5}.$ |
C. $P=18\sqrt{5}.$ |
D. $P=20\sqrt{5}.$ |
Câu hỏi này làm theo biến đổi đại số ngắn gọn hơn cả
Ta có $\left| {{z}_{2}}+1 \right|=\left| {{z}_{2}}-i \right|\Leftrightarrow {{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}={{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}\Leftrightarrow y=-x\Rightarrow {{z}_{2}}=x-xi$
Ta có $\dfrac{{{z}_{1}}-{{z}_{2}}}{2-i}=k,\left( k\in \mathbb{R} \right)\Leftrightarrow {{z}_{1}}=k\left( 2-i \right)+{{z}_{2}}=\left( 2k+x \right)-\left( k+x \right)i$
Thay vào $\left| {{z}_{1}}-3-4i \right|=1\Leftrightarrow \left| \left( 2k+x-3 \right)-\left( k+x+4 \right)i \right|=1$
$\Leftrightarrow {{\left( 2k+x-3 \right)}^{2}}+{{\left( k+x+4 \right)}^{2}}=1\text{ }\left( * \right)$
Ta có $\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\left| k\left( 2-i \right) \right|=\sqrt{5}\left| k \right|.$ Ta cần tìm GTLN- GTNN của k dựa vào điều kiện (*)
Dùng BĐT ${{m}^{2}}+{{n}^{2}}\ge \dfrac{1}{2}{{\left( m+n \right)}^{2}}$ ta có $1={{\left( 2k+x-3 \right)}^{2}}+{{\left( k+x+4 \right)}^{2}}\ge \dfrac{1}{2}{{\left( 2k+x-3-\left( k+x+4 \right) \right)}^{2}}=\dfrac{1}{2}{{\left( k-7 \right)}^{2}}$
\[\Rightarrow 7-\sqrt{2}\le k\le 7+\sqrt{2}\Rightarrow P=M+m=\sqrt{5}\left[ 7+\sqrt{2}+7-\sqrt{2} \right]=14\sqrt{5}.\] Chọn đáp án B.
Câu 44. Gọi $S$ là tập hợp các số thực $m$ thỏa mãn hàm số $y=2m{{x}^{4}}+{{x}^{3}}-\left( {{m}^{2}}+1 \right){{x}^{2}}+18x$ đồng biến trên $\mathbb{R}.$Số phần tử của $S$ là
A. $1.$ |
B. $0.$ |
C. $3.$ |
D. $2.$ |
Câu 45. Trong không gian $Oxyz,$ cho điểm $M\left( 3;2;1 \right).$ Mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua $M$ và cắt các trục tọa độ $Ox,\text{ }Oy,\text{ }Oz$ lần lượt tại các điểm $A,\text{ }B,\text{ }C$ không trùng với gốc tọa độ sao cho $M$ là trực tâm tam giác $ABC.$ Xác định phương trình mặt phẳng $\left( P \right).$
A. $2x+y+3z+9=0.$ |
B. $3x+2y+z-14=0.$ |
C. $3x+2y+z+14=0.$ |
D. $2x+y+z-9=0.$ |
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên $\left( x;y \right)$ thỏa mãn $\left| x \right|\le 2023$ và ${{2}^{x+2y}}+{{3}^{{{x}^{2}}-3y-2}}\left( x+2y-3 \right)=8?$
A. $1.$ |
B. $4047.$ |
C. $2023.$ |
D. $2024.$ |
Câu 47. Cho tứ diện đều $ABCD$ có cạnh bằng $a.$ Một mặt cầu $\left( S \right)$ tiếp xúc với ba đường thẳng $AB,\text{ }AC,\text{ }AD$ lần lượt tại $B,\text{ }C,\text{ }D.$ Tính diện tích của mặt cầu $\left( S \right).$
A. $4\pi {{a}^{2}}.$ |
B. $3\pi {{a}^{2}}.$ |
C. $2\pi {{a}^{2}}.$ |
D. $6\pi {{a}^{2}}.$ |
Câu 48. Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-3 \right)}^{2}}+{{\left( z-4 \right)}^{2}}=36.$ Xét hai điểm $M,\text{ }N$ thay đổi trên mặt cầu $\left( S \right)$ sao cho $MN=10.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của $T=O{{M}^{2}}-O{{N}^{2}}.$
A. $-100.$ |
B. $20.$ |
C. $-60.$ |
D. $-120.$ |
Câu 49. Trên tập hợp số phức, xét phương trình ${{z}^{2}}+4az+{{b}^{2}}+2=0,$ ($a,\text{ }b$ là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực $\left( a;b \right)$ sao cho phương trình đã cho có hai nghiệm ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}$ thỏa mãn $\left( {{z}_{1}}-3 \right)+\left( 2{{z}_{2}}-3 \right)i=0?$
A. $3.$ |
B. $2.$ |
C. $4.$ |
D. $1.$ |
Câu 50. Cho hàm số hàm số bậc bốn $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g\left( x \right)={{e}^{f\left( x \right)}}-m{{.3}^{f\left( x \right)}}$ có đúng $7$ điểm cực trị?
A. $4.$ |
B. $1.$ |
C. $3.$ |
D. $2.$ |
Giải. Ta có $\text{ycbt}\Leftrightarrow {g}'\left( x \right)={f}'\left( x \right).{{e}^{f\left( x \right)}}-m.{f}'\left( x \right){{.3}^{f\left( x \right)}}\ln 3={f}'\left( x \right)\left[ {{e}^{f\left( x \right)}}-m\ln {{3.3}^{f\left( x \right)}} \right]$ có đúng 7 lần đổi dấu
$\Leftrightarrow {{e}^{f\left( x \right)}}-m\ln {{3.3}^{f\left( x \right)}}$ có đúng $7-3=4$ lần đổi dấu vì ${f}'\left( x \right)$ đổi dấu 3 lần
Xét ${{e}^{f\left( x \right)}}-m\ln {{3.3}^{f\left( x \right)}}=0\Leftrightarrow {{\left( \dfrac{e}{3} \right)}^{f\left( x \right)}}=m\ln 3\Leftrightarrow f\left( x \right)={{\log }_{\dfrac{e}{3}}}\left( m\ln 3 \right)$
Vậy $-3<{{\log }_{\dfrac{e}{3}}}\left( m\ln 3 \right)<5\Leftrightarrow {{\left( \dfrac{e}{3} \right)}^{5}}<m\ln 3<{{\left( \dfrac{e}{3} \right)}^{-3}}$
$\Leftrightarrow 0,55\approx \dfrac{1}{\ln 3}{{\left( \dfrac{e}{3} \right)}^{5}}<m<\dfrac{1}{\ln 3}{{\left( \dfrac{e}{3} \right)}^{-3}}\approx 1,22\Rightarrow m=1.$ Chọn đáp án B.
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
Cập nhật Lịch học|Bài giảng|Đề thi|Live X 2023 (Nhấn vào để xem chi tiết)
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: