Một số câu hỏi có trong đề thi này:
Câu 39. Trên tập hợp số phức, cho phương trình ${{z}^{2}}-2az+{{b}^{2}}-21=0\,$ với $a,\text{ }b$ là các tham số thực. Có bao nhiêu cặp số $\left( a,b \right)$ để phương trình đã cho có hai nghiệm phức ${{z}_{1}},\,{{z}_{2}}$ phân biệt thỏa mãn ${{z}_{1}}+3i{{z}_{2}}=7+5i$?
A. $2$. B. $4$. C. $6$. D. $1$.
Câu 40. Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( Q \right):2x-y+3z-2023=0$ và đường thẳng $d:\left\{ \begin{gathered} x = 2 - t \hfill \\ y = - 1 - 2t \hfill \\ z = 4 + 5t \hfill \\ \end{gathered} \right.$. Gọi $\left( P \right)$ là mặt phẳng chứa $d$ và vuông góc với mp$\left( Q \right)$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. $-5$. B. $\dfrac{5}{13}$. C. $1$. D. $-\dfrac{5}{13}$.
Câu 41. Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên khoảng $\left( 0;+\infty \right)$ thỏa mãn $f\left( x \right)+\left( x-1 \right){f}'\left( x \right)=x+\dfrac{1}{x}-2+2\left( x-1 \right)\ln x,\,\,\forall x\in \left( 0;+\infty \right).$ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=f\left( x \right),$ trục hoành, $x={{e}^{2}},$ $x={{e}^{3}}$ thuộc tập nào dưới đây?
A. $\left[ 100;200 \right].$ |
B. $\left[ 500;+\infty \right).$ |
C. $\left( 200;500 \right).$ |
D. $\left( 0;100 \right).$ |
Giải. Ta có $f\left( x \right)+\left( x-1 \right){f}'\left( x \right)=x+\dfrac{1}{x}-2+2\left( x-1 \right)\ln x$
$\Leftrightarrow {{\left( \left( x-1 \right)f\left( x \right) \right)}^{\prime }}=x+\dfrac{1}{x}-2+2\left( x-1 \right)\ln x$
$\Rightarrow \left( x-1 \right)f\left( x \right)=\int{\left( x+\dfrac{1}{x}-2+2\left( x-1 \right)\ln x \right)dx}=\dfrac{1}{2}{{x}^{2}}+\ln x-2x+2\int{\left( x-1 \right)\ln xdx}$
Từng phần $2\int{\left( x-1 \right)\ln xdx}=\int{\ln xd\left( {{x}^{2}}-2x \right)}=\left( {{x}^{2}}-2x \right)\ln x-\int{\left( {{x}^{2}}-2x \right).\dfrac{1}{x}dx}$
$=\left( {{x}^{2}}-2x \right)\ln x-\int{\left( x-2 \right)dx}=\left( {{x}^{2}}-2x \right)\ln x-\dfrac{1}{2}{{x}^{2}}+2x+C$
$\Rightarrow \left( x-1 \right)f\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\ln x+C.$
Thay $x=1\Rightarrow C=0\Rightarrow f\left( x \right)=\left( x-1 \right)\ln x\Rightarrow S=\int\limits_{{{e}^{2}}}^{{{e}^{3}}}{\left| \left( x-1 \right)\ln x \right|dx}\approx 430,56.$ Chọn đáp án C.
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( 3;0;0 \right),\,B\left( 0;4;0 \right)$, đường thẳng $\Delta :\left\{ \begin{gathered} x = \frac{1}{2} + t \hfill \\ y = - 2 + t \hfill \\ z = 2024 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ và mặt phẳng $\left( P \right):2x+2y+3=0$. Gọi $M$ là điểm thay đổi trên $\left( P \right)$ sao cho điểm $M$ luôn cách đường thẳng $\Delta $ một khoảng bằng $\dfrac{\sqrt{2}}{2}$. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện $OABM$có bán kính nhỏ nhất bằng
A. $\dfrac{\sqrt{58}}{2}$. B. $\dfrac{\sqrt{58}}{4}$. C. $\dfrac{3\sqrt{2}}{2}$. D. $3\sqrt{2}$.
Câu 45. Cho hình trụ có bán kính bằng \[6a\]. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng \[\left( P \right)\] song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng $2a\sqrt{5}$ ta được một thiết diện là một hình vuông. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $288\pi {{a}^{3}}$. B. $96\pi {{a}^{3}}$. C. $\dfrac{16\sqrt{2}\pi }{3}{{a}^{3}}$. D. $16\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}$.
Câu 46. Cho hình lăng trụ đứng\[ABC.{A}'{B}'{C}'\], biết đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $4$. Khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $\left( {A}'BC \right)$ bằng \[2\]. Tính thể tích khối lăng trụ \[ABC.{A}'{B}'{C}'\].
A. \[48\sqrt{2}\]. B. \[12\sqrt{2}\]. C. \[24\sqrt{2}\]. D. \[\dfrac{48\sqrt{2}}{7}\].
Câu 47. Cho các phức ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}},\text{ }{{z}_{3}}$ thoả mãn $\left| {{z}_{1}}-i \right|=\left| {{z}_{1}}-1+i \right|$ và $\left| {{z}_{2}}-1 \right|=\left| {{z}_{2}}+2i \right|$ đồng thời \[\left| 2{{z}_{3}}-6 \right|=\left| \sqrt{3}+i \right|.\] Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|+\left| {{z}_{2}}-{{z}_{3}} \right|+\left| {{z}_{3}}-{{z}_{1}} \right|$ bằng
A. $4\sqrt{2}-\dfrac{8}{5}.$ |
B. $3-\dfrac{3\sqrt{2}}{5}.$ |
C. $3\sqrt{2}-\dfrac{6}{5}.$ |
D. $4-\dfrac{4\sqrt{2}}{5}.$ . |
Câu 48. Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$. Gọi $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f\left( x \right)$ trên $\mathbb{R}$ và $G\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $F\left( x \right)$trên $\mathbb{R}$. Biết ${{\left( G'\left( 1 \right) \right)}^{2}}-{{\left( F\left( 0 \right) \right)}^{2}}=4$. Khi đó $\int\limits_{0}^{1}{f}\left( x \right)\text{.G }\!\!'\!\!\text{ }\left( x \right)\text{d}x$ bằng
A. $2$. B. 4. C. $6$. D. 8.
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{5}{{x}^{5}}-\dfrac{8}{3}{{x}^{3}}+3x-mx$ có bốn điểm cực trị?
A. $17$. B. \[15\]. C. \[14\]. D. \[18\].
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\left| \dfrac{mx+9}{x+m} \right|$ nghịch biến trên khoảng $\left( -1;2 \right)$?
A. vô số. B. $6$. C. $5$. D. $3$.
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
Cập nhật Lịch học|Bài giảng|Đề thi|Live X 2023 (Nhấn vào để xem chi tiết)
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: