Một số câu hỏi có trong đề thi:
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] để giá trị lớn nhất của hàm số \[y=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m \right|\] trên \[\left[ -2;3 \right]\] là nhỏ nhất.
A. \[m=8.\] |
B. \[m=-8.\] |
C. \[m=10.\] |
D. \[m=-10.\] |
Câu 44. Trong không gian \[Oxyz,\] cho mặt cầu \[\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y-2z-1=0\] và mặt phẳng \[\left( P \right):x+y+2z+5=0.\] Lấy điểm \[M\] di động trên \[\left( S \right)\] và điểm \[N\] di động trên \[\left( P \right)\] sao cho \[\overrightarrow{MN}\] cùng phương với \[\overrightarrow{a}\left( -2;1;-1 \right).\] Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn \[MN\] bằng
A. \[2+3\sqrt{6}.\] |
B. \[4+3\sqrt{6}.\] |
C. \[2+\dfrac{3\sqrt{6}}{2}.\] |
D. \[4+\dfrac{3\sqrt{6}}{2}.\] |
Câu 45. Cho số phức \[z\] thỏa mãn \[\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=\left| {{z}^{2}} \right|.\] Giá trị lớn nhất của biểu thức \[P=\left| z-2+3i \right|\] bằng
A. \[27+10\sqrt{2}.\] |
B. \[5+\sqrt{2}.\] |
C. \[7+5\sqrt{2}.\] |
D. \[\sqrt{20+5\sqrt{2}}.\] |
Câu 46. Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên khoảng $\left( -1;+\infty \right)$ thoả mãn $f\left( 0 \right)=0,\underset{x\to 0}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{f\left( x \right)}{x}=1$ và ${f}''\left( x \right)+{{\left[ {f}'\left( x \right) \right]}^{2}}+{{x}^{2}}=1+2x{f}'\left( x \right),\forall x\in \left( -1;+\infty \right).$ Giá trị $f\left( 2 \right)$ bằng
A. $1+\ln 3.$ |
B. $2+\ln 3.$ |
C. $2-\ln 3.$ |
D. $1-\ln 3.$ |
Câu 47. Gọi \[M\] là tập tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] sao cho có đúng một số phức \[z\] thỏa mãn \[\left| z-m \right|=3\] và \[z\left( \overline{z}-4 \right)\] là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của \[M.\]
A. \[-2.\] |
B. \[4.\] |
C. \[8.\] |
D. \[10.\] |
Câu 48. Cho hình nón đỉnh \[S\] có bán kính đáy bằng \[a\] và góc ở đỉnh bằng \[120{}^\circ \]. Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh \[S\] và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng
A. \[\dfrac{2}{3}{{a}^{2}}.\] |
B. \[\dfrac{1}{3}{{a}^{2}}.\] |
C. \[\dfrac{4}{3}{{a}^{2}}.\] |
D. \[\dfrac{2}{\sqrt{3}}{{a}^{2}}.\] |
Câu 49. Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm trên \[\left( 0;+\infty \right)\] thỏa mãn \[f\left( 1 \right)=\dfrac{4}{e}\] và \[\left( x+1 \right)f\left( x \right)+x{f}'\left( x \right)=\left( 2x+1 \right){{e}^{-x}}\] với mọi \[x>0.\] Tích phân \[\int\limits_{1}^{2}{{{e}^{x}}f\left( x \right)dx}\] bằng
A. \[4-\ln 4.\] |
B. \[\dfrac{5}{2}-2\ln 2.\] |
C. \[4+\ln 4.\] |
D. \[\dfrac{5}{2}+2\ln 2.\] |
Câu 50. Biết \[x,y\] là các số thực thỏa mãn \[{{10}^{2x+3-{{y}^{2}}}}\ge {{a}^{2x-\log a}}\] với mọi số thực \[a>0.\] Giá trị lớn nhất của biểu thức \[P=3x+4y\]bằng
A. \[10.\] |
B. \[13.\] |
C. \[25.\] |
D. \[8.\] |
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
ĐÁP ÁN
1C(1) |
2C(1) |
3C(1) |
4D(1) |
5C(2) |
6C(2) |
7B(1) |
8A(1) |
9C(2) |
10C(1) |
11A(2) |
12C(2) |
13D(2) |
14B(3) |
15B(2) |
16A(2) |
17C(3) |
18B(3) |
19D(1) |
20C(3) |
21C(1) |
22B(1) |
23B(3) |
24C(1) |
25A(2) |
26B(1) |
27B(2) |
28B(1) |
29D(2) |
30C(1) |
31C(1) |
32C(2) |
33D(1) |
34D(1) |
35A(2) |
36B(3) |
37A(1) |
38C(3) |
39B(3) |
40B(3) |
41A(2) |
42A(3) |
43C(3) |
44B(4) |
45B(4) |
46B(4) |
47C(3) |
48A(3) |
49D(3) |
50B(4) |
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: