[XMIN 2023] Đề số 37 - Đề Khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá năm học 2022-2023


Đề Khảo sát chất lượng Toán 12 lần 1 Trường THPT Chuyên Lam Sơn - Thanh Hoá năm học 2022-2023 có đáp án và lời giải chi tiết

Một số câu hỏi có trong đề thi:

Câu 42. Cho hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{3}}-4\left( a+2 \right)x+1$ với $a$ là tham số. Nếu $\underset{\left( -\infty ;0 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=f\left( -2 \right)$ thì $\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)$ bằng

A. $4.$

B. $1.$

C. $-8.$

D. $-9.$

Câu 43. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và ${f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)$ với mọi $x.$ Số giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho hàm số $g\left( x \right)=f\left( \left| 2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x-m \right| \right)$ có $11$ điểm cực trị là

A. $23.$

B. $27.$

C. $24.$

D. $26.$

Lời giải chi tiết:

Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A,\text{ }AB=a,\text{ }A{A}'=a\sqrt{2}.$ Gọi $M$ là trung điểm $BC.$ Khoảng cách giữa hai đường thẳng $AM$ và ${B}'C$ bằng

A. $\dfrac{\sqrt{2}a}{2}.$

B. $\dfrac{a}{2}.$

C. $\dfrac{\sqrt{3}a}{4}.$

D. $\sqrt{2}a.$

Câu 45. Cho hình trụ có chiều cao bằng $\sqrt{2}a.$ Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ lấy hai điểm $A,\text{ }B;$ trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm $C,\text{ }D$ sao cho $ABCD$ là hình vuông và mặt phẳng $\left( ABCD \right)$ tạo với đáy của hình trụ góc ${{45}^{0}}.$ Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A. $\dfrac{3\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{2}.$

B. $6\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}.$

C. $3\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}.$

D. $\dfrac{3\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{8}.$

Câu 46. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình $4f\left( {{x}^{2}}-4x \right)=m$ có ít nhất ba nghiệm dương phân biệt?

A. $19.$

B. $21.$

C. $20.$

D. $18.$

Câu 47. Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông tại $A$ và $AB=\sqrt{3},\text{ }AC=\sqrt{7},\text{ }SA=1.$ Hai mặt bên $\left( SAB \right)$ và $\left( SAC \right)$ lần lượt tạo với đáy các góc bằng ${{45}^{0}}$ và ${{60}^{0}}.$ Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. $\dfrac{1}{2}.$

B. $\dfrac{\sqrt{3}}{2}.$

C. $\dfrac{7}{6}.$

D. $\dfrac{7\sqrt{7}}{6}.$

 

Câu 48. Cho hàm số bậc ba $f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m\in \left[ 0;2023 \right]$ để hàm số $y=\left| \dfrac{mf\left( x \right)+100}{f\left( x \right)+m} \right|$ có đúng 5 điểm cực trị?

A. $1974.$

B. $1923.$

C. $1973.$

D. $2013.$

Lời giải chi tiết:

Câu 49. Số giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình ${{3}^{{{x}^{2}}+mx+1}}=\left( 3+mx \right){{3}^{9x}}$ có nghiệm thuộc khoảng $\left( 1;9 \right)$ là

A. $11.$

B. $3.$

C. $9.$

D. $12.$

Lời giải chi tiết:

Câu 50. Xét tất cả các cặp số nguyên dương $\left( a;b \right)$ trong đó $a\ge b$ sao cho ứng với cặp số như vậy có đúng $50$ số nguyên $x$ thoả mãn $\left| \ln a-\ln x \right|<\ln b.$ Tổng $a+b$ có giá trị nhỏ nhất bằng

A. $22.$

B. $36.$

C. $11.$

D. $50.$

Lời giải chi tiết:

Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)

ĐÁP ÁN

1B(2)

2C(1)

3B(1)

4C(3)

5B(1)

6A(1)

7D(1)

8D(1)

9C(2)

10A(2)

11C(1)

12C(1)

13A(2)

14C(1)

15B(3)

16A(1)

17D(3)

18C(1)

19A(1)

20D(1)

21B(2)

22B(2)

23B(1)

24D(1)

25B(1)

26B(1)

27A(1)

28B(2)

29B(3)

30D(2)

31C(2)

32A(3)

33C(3)

34A(2)

35C(3)

36C(2)

37B(2)

38B(3)

39D(3)

40D(3)

41D(3)

42B(3)

43C(4)

44B(3)

45A(3)

46C(4)

47A(3)

48C(4)

49A(4)

50A(4)


Các đề sưu tầm năm nay được Vted phát hành trong khoá Luyện đề Xplus

>>Xem thêm Cập nhật Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán có lời giải chi tiết

Combo 4 Khoá Luyện thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán dành cho teen 2K5

>>Xem đề thi đã phát hành trước đó: [XMIN 2023] Đề số 36 - Đề kiểm tra kiến thức Toán 12 Trường THPT Chuyên KHTN năm học 2022-2023

Bình luận

Để bình luận, bạn cần đăng nhập bằng tài khoản Vted.

Đăng nhập
Vted
Xem tất cả