Một số câu hỏi có trong đề thi:
Câu 42. Cho hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{3}}-4\left( a+2 \right)x+1$ với $a$ là tham số. Nếu $\underset{\left( -\infty ;0 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)=f\left( -2 \right)$ thì $\underset{\left[ 0;3 \right]}{\mathop{\max }}\,f\left( x \right)$ bằng
A. $4.$ |
B. $1.$ |
C. $-8.$ |
D. $-9.$ |
Câu 43. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và ${f}'\left( x \right)=\left( x-1 \right)\left( x+2 \right)$ với mọi $x.$ Số giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho hàm số $g\left( x \right)=f\left( \left| 2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x-m \right| \right)$ có $11$ điểm cực trị là
A. $23.$ |
B. $27.$ |
C. $24.$ |
D. $26.$ |
Câu 44. Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $A,\text{ }AB=a,\text{ }A{A}'=a\sqrt{2}.$ Gọi $M$ là trung điểm $BC.$ Khoảng cách giữa hai đường thẳng $AM$ và ${B}'C$ bằng
A. $\dfrac{\sqrt{2}a}{2}.$ |
B. $\dfrac{a}{2}.$ |
C. $\dfrac{\sqrt{3}a}{4}.$ |
D. $\sqrt{2}a.$ |
Câu 45. Cho hình trụ có chiều cao bằng $\sqrt{2}a.$ Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ lấy hai điểm $A,\text{ }B;$ trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm $C,\text{ }D$ sao cho $ABCD$ là hình vuông và mặt phẳng $\left( ABCD \right)$ tạo với đáy của hình trụ góc ${{45}^{0}}.$ Thể tích của khối trụ giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. $\dfrac{3\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{2}.$ |
B. $6\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}.$ |
C. $3\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}.$ |
D. $\dfrac{3\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{8}.$ |
Câu 46. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình $4f\left( {{x}^{2}}-4x \right)=m$ có ít nhất ba nghiệm dương phân biệt?
A. $19.$ |
B. $21.$ |
C. $20.$ |
D. $18.$ |
Câu 47. Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông tại $A$ và $AB=\sqrt{3},\text{ }AC=\sqrt{7},\text{ }SA=1.$ Hai mặt bên $\left( SAB \right)$ và $\left( SAC \right)$ lần lượt tạo với đáy các góc bằng ${{45}^{0}}$ và ${{60}^{0}}.$ Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\dfrac{1}{2}.$ |
B. $\dfrac{\sqrt{3}}{2}.$ |
C. $\dfrac{7}{6}.$ |
D. $\dfrac{7\sqrt{7}}{6}.$ |
Câu 48. Cho hàm số bậc ba $f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m\in \left[ 0;2023 \right]$ để hàm số $y=\left| \dfrac{mf\left( x \right)+100}{f\left( x \right)+m} \right|$ có đúng 5 điểm cực trị?
A. $1974.$ |
B. $1923.$ |
C. $1973.$ |
D. $2013.$ |
Câu 49. Số giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình ${{3}^{{{x}^{2}}+mx+1}}=\left( 3+mx \right){{3}^{9x}}$ có nghiệm thuộc khoảng $\left( 1;9 \right)$ là
A. $11.$ |
B. $3.$ |
C. $9.$ |
D. $12.$ |
Câu 50. Xét tất cả các cặp số nguyên dương $\left( a;b \right)$ trong đó $a\ge b$ sao cho ứng với cặp số như vậy có đúng $50$ số nguyên $x$ thoả mãn $\left| \ln a-\ln x \right|<\ln b.$ Tổng $a+b$ có giá trị nhỏ nhất bằng
A. $22.$ |
B. $36.$ |
C. $11.$ |
D. $50.$ |
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
ĐÁP ÁN
1B(2) |
2C(1) |
3B(1) |
4C(3) |
5B(1) |
6A(1) |
7D(1) |
8D(1) |
9C(2) |
10A(2) |
11C(1) |
12C(1) |
13A(2) |
14C(1) |
15B(3) |
16A(1) |
17D(3) |
18C(1) |
19A(1) |
20D(1) |
21B(2) |
22B(2) |
23B(1) |
24D(1) |
25B(1) |
26B(1) |
27A(1) |
28B(2) |
29B(3) |
30D(2) |
31C(2) |
32A(3) |
33C(3) |
34A(2) |
35C(3) |
36C(2) |
37B(2) |
38B(3) |
39D(3) |
40D(3) |
41D(3) |
42B(3) |
43C(4) |
44B(3) |
45A(3) |
46C(4) |
47A(3) |
48C(4) |
49A(4) |
50A(4) |
Các đề sưu tầm năm nay được Vted phát hành trong khoá Luyện đề Xplus
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: