Một số câu hỏi có trong đề thi:
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt vuông góc với đáy. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là A. điểm O B. trung điểm của SC C. trung điểm của AB D. trung điểm của SD.
+ Cho hàm số y = (x + 1)/(x – 1) (C). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [−10;10] để đường thẳng y = 2x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc AOB nhọn?
+ Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với SO và cắt SO, SA, SB, SC, SD lần lượt tại I, M, N, P, Q. Một hình trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối trụ lớn nhất bằng?
Câu 38. Cho khối chóp đều \[S.ABCD\] có góc giữa hai mặt phẳng \[\left( SAB \right)\] và \[\left( SCD \right)\] bằng \[60{}^\circ ;\] khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SA\] và \[CD\] bằng \[a\] và chiều cao khối chóp nhỏ hơn $a.$ Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. \[\dfrac{4\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}.\] |
B. \[\dfrac{4{{a}^{3}}}{9}.\] |
C. \[\dfrac{4}{3}{{a}^{3}}.\] |
D. \[\dfrac{4\sqrt{3}}{9}{{a}^{3}}.\] |
Câu 45. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác \[SAB\] vuông tại \[S\]. Biết tam giác \[SAB\] có bán kính đường tròn nội tiếp bằng \[2\left( \sqrt{2}-1 \right)\]. Tính thể tích khối nón đã cho.
A. \[\dfrac{16\pi }{3}.\] |
B. \[\dfrac{2\pi }{3}.\] |
C. \[\dfrac{4\pi }{3}.\] |
D. \[\dfrac{8\pi }{3}.\] |
Câu 46. Cho hàm số \[\left( C \right):y=\dfrac{x+1}{x-1}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \[m\] thuộc \[\left[ -10;10 \right]\] để đường thẳng \[y=2x+m\] cắt \[\left( C \right)\] tại hai điểm phân biệt \[A,B\] sao cho góc \[\widehat{AOB}\] nhọn?
A. \[6.\] |
B. \[7.\] |
C. \[4.\] |
D. \[5.\] |
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\] để phương trình \[\left| {{x}^{3}}+{{x}^{2}}-5x-m+2 \right|=\left| {{x}^{3}}-{{x}^{2}}-x-2 \right|\] có 5 nghiệm phân biệt?
A. \[7.\] |
B. \[3.\] |
C. \[1.\] |
D. \[5.\] |
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng \[a\]. Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với \[SO\] và cắt \[SO,SA,SB,SC,SD\] lần lượt tại \[I,M,N,P,Q\]. Một hình trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác \[MNPQ\] và một đáy nằm trên mặt phẳng \[\left( ABCD \right)\]. Thể tích khối trụ lớn nhất bằng
A. \[SI=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{8}.\] |
B. \[SI=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{27}.\] |
C. \[SI=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{2}.\] |
D. \[SI=\dfrac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{2}}{27}.\] |
Câu 49. Gọi \[a\] là số thực lớn nhất để bất phương trình \[{{x}^{2}}-x+2+a\ln \left( {{x}^{2}}-x+1 \right)\ge 0\] nghiệm đúng với mọi \[x\in \mathbb{R}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \[a\in \left( 2;3 \right].\] |
B. \[a\in \left( 6;7 \right].\] |
C. \[a\in \left( 8;+\infty \right).\] |
D. \[a\in \left( -6;-5 \right].\] |
Câu 50. Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh bằng \[a\], mặt bên \[SAB\] là tam giác đều, \[SC=SD=\dfrac{a\sqrt{14}}{2}\]. Thể tích khối chóp \[S.ABCD\] bằng
A. \[\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\] |
B. \[\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.\] |
C. \[\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.\] |
D. \[\dfrac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.\] |
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
Các đề sưu tầm năm nay được Vted phát hành trong khoá Luyện đề Xplus
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: