Một số câu hỏi có trong đề thi này:
Câu 39. Trong không gian $Oxyz,$ cho $A\left( 1;1;2 \right),\text{ }B\left( -4;0;-11 \right),\text{ }C\left( 0;-21;0 \right).$ Có bao nhiêu điểm $D$ sao cho $A,\text{ }B,\text{ }C,\text{ }D$ là bốn đỉnh của một hình bình hành?
A. Có vô số điểm $D.$ |
B. Có duy nhất một điểm $D.$ |
C. Có $2$ điểm $D.$ |
D. Có $3$ điểm $D.$ |
Câu 40. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $\left| z+4 \right|+\left| \bar{z}-4 \right|=8$ trên mặt phẳng phức là
A. Đoạn thẳng. |
B. Đường elip. |
C. Tập rỗng. |
D. Đường thẳng. |
Câu 41. Cho mặt cầu $S\left( O;9 \right).$ Một hình nón có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu $S.$ Khi thể tích của hình nón lớn nhất, diện tích đường tròn đáy của hình nón thuộc khoảng nào dưới đây?
A. $\left( 200;220 \right).$ |
B. $\left( 230;240 \right).$ |
C. $\left[ 220;230 \right].$ |
D. $\left[ 200;220 \right].$ |
Câu 42. Cho ${{z}_{1}},{{z}_{2}}$ là hai số phức phân biệt trong số các số phức $z$ thoả mãn $\left| z-2-i \right|=5$ và $\left| z+2+mi \right|=\left| z-m+i \right|$ ($m$ là tham số thực). Giá trị nhỏ nhất của $P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|$ thuộc tập nào sau đây?
A. $\left[ 6;7 \right].$ |
B. $\left[ 4;5 \right].$ |
C. $\left[ 8;9 \right].$ |
D. $\left[ 5;6 \right].$ |
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên $m\in \left[ -2023;2023 \right]$ để đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+m{{x}^{2}}-m\left( 2m+1 \right)x+{{m}^{2}}$ có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. $4044.$ |
B. $4046.$ |
C. $4047.$ |
D. $4045.$ |
Câu 44. Tổng tất cả các giá trị nguyên của $m$ thỏa mãn ${{\log }_{3}}\left| \dfrac{{{x}^{2}}-2\left( m-1 \right)x+2-m}{3{{x}^{2}}+2x+1} \right|\le 1,\forall x\in \mathbb{R}$ là
A. $14.$ |
B. Đáp án khác. |
C. $21.$ |
D. $-14.$ |
Câu 45. Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $f\left( x \right)+{f}'\left( x \right)={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4x+4\text{ }\forall x\in \mathbb{R}$ và $f\left( 1 \right)=5.$ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ và $y={f}'\left( x \right)$ bằng
A. $\dfrac{35}{4}.$ |
B. $\dfrac{131}{4}.$ |
C. $\dfrac{203}{4}.$ |
D. $\dfrac{125}{4}.$ |
Câu 49. Cho $z+\dfrac{1}{z}=-1.$ Tính \[P=\left| {{z}^{2023}}+\dfrac{1}{{{z}^{2023}}} \right|.\]
A. $P=-1.$ |
B. $P=1.$ |
C. $P=\sqrt{2}.$ |
D. $P=0.$ |
Câu 50. Trong không gian $Oxyz,$ lấy các điểm $A\left( a;0;0 \right),\text{ }B\left( 0;b;0 \right),\text{ }C\left( 0;0;c \right),$ $D\left( a+a\sqrt{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}};b\sqrt{{{a}^{2}}+{{c}^{2}}};c\sqrt{{{b}^{2}}+{{a}^{2}}} \right)$ với $a,\text{ }b,\text{ }c$ dương. Biết diện tích tam giác $ABC$ bằng $\dfrac{3}{2}$ (đvdt) và thể tích tứ diện $ABCD$ đạt giá trị lớn nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng $\left( ABD \right)$ là $mx+ny+pz+1=0.$ Tính $m+n+p.$
A. $-2.$ |
B. $-1.$ |
C. $2.$ |
D. $0.$ |
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
Cập nhật Lịch học|Bài giảng|Đề thi|Live X 2023 (Nhấn vào để xem chi tiết)
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: