Một số câu hỏi có trong đề thi này:
Câu 40. Cho hai số phức ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}$ thỏa mãn $\left| {{z}_{1}}+3+2i \right|=1$ và $\left| {{z}_{2}}+2-i \right|=1.$ Xét các số phức $z=a+bi\text{ }\left( a,\text{ }b\in \mathbb{R} \right)$ thỏa mãn $2a-b=0.$ Khi biểu thức $T=\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| z-2{{z}_{2}} \right|$ đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị biểu thức $P=3{{a}^{2}}-{{b}^{3}}$ bằng
A. $5.$ |
B. $9.$ |
C. $11.$ |
D. $-5.$ |
Câu 41. Cho lăng trụ $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh là $a.$ Tam giác ${A}'AB$ cân tại ${A}'$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy, mặt bên $\left( A{A}'{C}'C \right)$ tạo với mặt phẳng $\left( ABC \right)$ một góc ${{60}^{0}}.$ Thể tích của khối lăng trụ $ABC.{A}'{B}'{C}'$ là
A. $V=\dfrac{3{{a}^{3}}}{32}.$ |
B. $V=\dfrac{3{{a}^{3}}}{16}.$ |
C. $V=\dfrac{3\sqrt{3}{{a}^{3}}}{8}.$ |
D. $V=\dfrac{3\sqrt{3}{{a}^{3}}}{16}.$ |
Câu 42. Cho hàm số $f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ -2;1 \right\}$ thỏa mãn ${f}'\left( x \right)=\dfrac{x-4}{{{x}^{2}}+x-2},\text{ }f\left( -3 \right)-f\left( 2 \right)=0$ và $f\left( 0 \right)=1.$ Giá trị của biểu thức $f\left( -4 \right)+2f\left( -1 \right)-f\left( 3 \right)$ bằng
A. $3\ln \dfrac{5}{2}+2.$ |
B. $3\ln \dfrac{2}{5}+2.$ |
C. $2\ln \dfrac{2}{5}+2.$ |
D. $3\ln \dfrac{2}{5}+3.$ |
Câu 43. Trên tập hợp các số phức, cho biết phương trình ${{z}^{2}}-4z+\dfrac{c}{d}=0$ (với $c\in \mathbb{Z};\text{ }d\in {{\mathbb{N}}^{*}}$ và phân số $\dfrac{c}{d}$ tối giản) có hai nghiệm ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}.$ Gọi $A,\text{ }B$ lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}$ trên mặt phẳng $Oxy.$ Biết tam giác $OAB$ đều, giá trị của biểu thức $P=2c-5d$ bằng
A. $P=16.$ |
B. $P=19.$ |
C. $P=17.$ |
D. $P=22.$ |
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $\left[ -2023;2023 \right]$ để đồ thị hàm số $y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}+\left( m+2 \right)x+4m-5$ có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng $d:x-1=0?$
A. $2019.$ |
B. $2020.$ |
C. $4043.$ |
D. $4042.$ |
Câu 45. Cho hai hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx-1$ và $g\left( x \right)=d{{x}^{2}}+ex+\dfrac{1}{2}\text{ }\left( a,\text{ }b,\text{ }c,\text{ }d,\text{ }e\in \mathbb{R} \right).$ Biết rằng đồ thị của hàm số $y=f\left( x \right)$ và $y=g\left( x \right)$ cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt $-3;\text{ }-1;\text{ }2$ (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
A. $\dfrac{125}{12}.$ |
B. $\dfrac{253}{38}.$ |
C. $\dfrac{253}{24}.$ |
D. $\dfrac{253}{12}.$ |
Câu 46. Trong không gian $Oxyz,$ cho hai điểm $A\left( 1;-1;2 \right)$ và $B\left( -1;0;3 \right)$ và đường thẳng $d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y}{2}=\dfrac{z-2}{-3}.$ Gọi $\left( P \right)$ là mặt phẳng đi qua hai điểm $A,\text{ }B$ và song song với $d.$ Khoảng cách từ điểm $M\left( 2;1;2 \right)$ đến $\left( P \right)$ bằng
A. $3.$ |
B. $\sqrt{3}.$ |
C. $\dfrac{\sqrt{3}}{3}.$ |
D. $\dfrac{7\sqrt{3}}{3}.$ |
Câu 47. Trong không gian $Oxyz,$ cho điểm $A\left( -2;-2;-7 \right),$ đường thẳng $d:\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{z-3}{4}$ và mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x+3 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{\left( z+5 \right)}^{2}}=729.$ Biết điểm $B$ thuộc giao tuyến của mặt cầu $\left( S \right)$ và mặt phẳng $\left( P \right):2x+3y+4z-107=0.$ Khi điểm $M$ di động trên đường thẳng $d$ thì giá trị nhỏ nhất của biểu thức $MA+MB$ bằng
A. $5\sqrt{29}.$ |
B. $\sqrt{729}.$ |
C. $5\sqrt{30}.$ |
D. $27.$ |
Câu 48. Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và $f\left( 1 \right)=2.$ Hàm số $y={f}'\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.
Có bao nhiêu số nguyên dương $m$ để hàm số $y=\left| 4f\left( \sin x \right)+\cos 2x-m \right|$ nghịch biến trên $\left( 0;\dfrac{\pi }{2} \right)?$
A. $6.$ |
B. $7.$ |
C. Vô số. |
D. $5.$ |
Câu 49. Cho hình nón đỉnh $S,$ tâm của đáy là $O$ và bán kính đường tròn đáy bằng $5.$ Mặt phẳng $\left( P \right)$ qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng $6.$ Biết rằng thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón trên bằng $\dfrac{100\pi \sqrt{3}}{3}.$ Khoảng cách từ $O$ đến $\left( P \right)$ bằng
A. $\sqrt{3}.$ |
B. $3\sqrt{2}.$ |
C. $4\sqrt{3}.$ |
D. $2\sqrt{3}.$ |
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương $\left( x;y \right)$ thỏa mãn
${{\log }_{3}}\left( x+{{y}^{2}}+3y \right)+2{{\log }_{2}}\left( x+{{y}^{2}} \right)\le {{\log }_{3}}y+2{{\log }_{2}}\left( x+{{y}^{2}}+6y \right)?$
A. $69.$ |
B. $34.$ |
C. $35.$ |
D. $70.$ |
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
Cập nhật Lịch học|Bài giảng|Đề thi|Live X 2023 (Nhấn vào để xem chi tiết)
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: