Một số câu hỏi có trong đề thi này:
Câu 38. Biết $F\left( x \right)$ và $G\left( x \right)$ là hai nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)$ trên $\mathbb{R}$ và $\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)dx}=F\left( 5 \right)-G\left( 0 \right)+a,\text{ }\left( a>0 \right).$ Gọi $S$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=F\left( x \right),\text{ }y=G\left( x \right),\text{ }x=0$ và $x=5.$ Khi $S=20$ thì $a$ bằng
A. $25.$ |
B. $20.$ |
C. $4.$ |
D. $15.$ |
Câu 39. Trên tập hợp số phức, cho phương trình ${{z}^{2}}-2mz+6m-5=0$ (với $m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình có hai nghiệm phân biệt ${{z}_{1}},\text{ }{{z}_{2}}$ thỏa mãn ${{z}_{1}}.\overline{{{z}_{1}}}={{z}_{2}}.\overline{{{z}_{2}}}?$
A. $4.$ |
B. $6.$ |
C. $3.$ |
D. $5.$ |
Câu 40. Người ta muốn làm giá đỡ cho quả cầu bằng ngọc có bán kính $r=15\text{ cm}$ sao cho phần quả cầu bị khuất chiếm $\dfrac{1}{5}$ quả cầu theo chiều cao của nó. Biết giá đỡ hình trụ, và rỗng phía trong, bán kính đường tròn đáy của hình trụ bên trong của giá đỡ bằng
A. $\dfrac{15\sqrt{3}}{2}\text{ cm.}$ |
B. $12\text{ cm.}$ |
C. $\dfrac{15\sqrt{2}}{2}\text{ cm.}$ |
D. $10\text{ cm.}$ |
Câu 41. Thầy Bình đặt lên bàn $30$ tấm thẻ đánh số từ $1$ đến $30.$ Bạn An chọn ngẫu nhiên $10$ tấm thẻ. Xác suất để trong $10$ tấm lẻ lấy ra có $5$ tấm được ghi số lẻ và $5$ tấm được ghi số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ được ghi số chia hết cho $10$ bằng
A. $\dfrac{8}{11}.$ |
B. $\dfrac{99}{667}.$ |
C. $\dfrac{99}{167}.$ |
D. $\dfrac{3}{11}.$ |
Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên bằng $\dfrac{a}{2}.$ Góc giữa hai mặt phẳng $\left( {A}'BC \right)$ và $\left( ABC \right)$ bằng
A. ${{30}^{0}}.$ |
B. ${{60}^{0}}.$ |
C. ${{45}^{0}}.$ |
D. ${{90}^{0}}.$ |
Câu 43. Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và $f\left( x \right)\ne 0,\text{ }\forall x\in \mathbb{R},$ đồng thời thỏa mãn ${f}'\left( x \right)={{e}^{x}}.{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}},\text{ }\forall x\in \mathbb{R}.$ Biết $f\left( 0 \right)=-1,$ khi đó $f\left( -1 \right)$ bằng
A. $-1.$ |
B. $-\dfrac{1}{e}.$ |
C. $-e.$ |
D. $e.$ |
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ thuộc đoạn $\left[ -2023;2022 \right]$ để đồ thị hàm số $y=\dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-m{{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x+2022$ có hai điểm cực trị nằm về phía bên trái trục tung?
A. $2021.$ |
B. $2023.$ |
C. $2022.$ |
D. $4046.$ |
Câu 45. Trong không gian $Oxyz,$ cho hai đường thẳng ${{d}_{1}}:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+1}{2}=\dfrac{z-1}{-1}$ và ${{d}_{2}}:\dfrac{x+1}{-1}=\dfrac{y}{2}=\dfrac{z-1}{1}.$ Mặt phẳng $\left( P \right)$ chứa đường thẳng ${{d}_{1}}$ và song song với đường thẳng ${{d}_{2}}$ đi qua điểm nào sau đây?
A. $M\left( 1;2;3 \right).$ |
B. $P\left( -1;1;-1 \right).$ |
C. $N\left( 0;1;1 \right).$ |
D. $Q\left( 0;1;2 \right).$ |
Câu 46. Cho hàm số bậc ba $y=f\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong $\left( C \right)$ trong hình vẽ. Hàm số $f\left( x \right)$ đạt cực trị tại hai điểm ${{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}$ thỏa mãn $f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0.$ Gọi $A,\text{ }B$ là hai điểm cực trị của đồ thị $\left( C \right);\text{ }M,\text{ }N,\text{ }K$ là giao điểm của $\left( C \right)$ với trục hoành; ${{S}_{1}}$ là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, ${{S}_{2}}$ là diện tích tam giác $NBK.$ Biết tứ giác $MAKB$ nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số $\dfrac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}$ bằng
A. $\dfrac{3\sqrt{3}}{4}.$ |
B. $\dfrac{2\sqrt{6}}{3}.$ |
C. $\dfrac{\sqrt{6}}{2}.$ |
D. $\dfrac{5\sqrt{3}}{6}.$ |
Câu 47. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh $\sqrt{2}$ như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập lại thành một hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng $x$ sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp.
Khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất bằng
A. $\dfrac{16\sqrt{5}}{375}.$ |
B. $\dfrac{\sqrt{3}}{18}.$ |
C. $\dfrac{4\sqrt{3}}{81}.$ |
D. $\dfrac{9\sqrt{2}}{128}.$ |
Câu 48. Cho hàm số đa thức bậc năm $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ
Hàm số $h\left( x \right)=2{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}-9{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $\left( -\infty ;1 \right).$ |
B. $\left( 1;2 \right).$ |
C. $\left( 2;3 \right).$ |
D. $\left( 3;+\infty \right).$ |
Câu 49. Trong không gian $Oxyz,$ cho hai đường thẳng $d:\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{3}=\dfrac{z}{2}$ và $\Delta :\dfrac{x-2}{1}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{z-1}{1}.$ Hai mặt phẳng $\left( P \right),\left( Q \right)$ vuông góc với nhau, cùng chứa $d$ cắt $\Delta $ lần lượt tại $M,N.$ Độ dài đoạn thẳng $MN$ ngắn nhất bằng
A. $\dfrac{\sqrt{5}}{5}.$ |
B. $\dfrac{\sqrt{10}}{10}.$ |
C. $\dfrac{2\sqrt{10}}{21}.$ |
D. $\dfrac{\sqrt{42}}{21}.$ |
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m\in \left[ -2023;2023 \right]$ để phương trình $\left( {{x}^{2}}-1 \right){{\log }^{2}}\left( {{x}^{2}}+1 \right)-m\sqrt{2\left( {{x}^{2}}-1 \right)}.\log \left( {{x}^{2}}+1 \right)+m+4=0$ có đúng hai nghiệm phân biệt ${{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}$ thỏa mãn$1\le \left| {{x}_{1}} \right|\le \left| {{x}_{2}} \right|\le 3?$
A. $4040.$ |
B. $2025.$ |
C. $2023.$ |
D. $4035.$ |
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
ĐÁP ÁN
1A(1) |
2D(1) |
3D(1) |
4B(1) |
5C(1) |
6D(1) |
7B(1) |
8C(1) |
9B(1) |
10A(1) |
11D(1) |
12C(1) |
13A(1) |
14A(1) |
15C(1) |
16B(1) |
17A(1) |
18C(1) |
19D(1) |
20B(1) |
21D(2) |
22D(1) |
23A(2) |
24B(2) |
25B(2) |
26A(2) |
27D(2) |
28D(2) |
29C(2) |
30C(1) |
31D(2) |
32D(2) |
33B(2) |
34A(1) |
35C(2) |
36B(4) |
37C(2) |
38C(3) |
39A(3) |
40B(2) |
41B(2) |
42A(2) |
43C(3) |
44A(3) |
45D(2) |
46A(4) |
47A(3) |
48B(3) |
49D(4) |
50A(4) |
Cập nhật Lịch học|Bài giảng|Đề thi|Live X 2023 (Nhấn vào để xem chi tiết)
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: