Danh sách Đề thi đã phát hành trong khoá Luyện Đề Môn Toán Xplus 2024
Một số câu hỏi có trong đề thi này:
Câu 39. Cho tứ diện $A B C D$ có $A D=1$ và hai mặt phẳng $(A D B)$ và $(A D C)$ vuông góc. Gọi $E$ là trung điểm của $B C$. Góc tạo bởi hai mặt phẳng $(A D E)$ và $(A D C)$ bằng $30^{\circ}$. Nếu tam giác $A D E$ là tam giác đều thì thể tích của khối tứ diện $A B C D$ là
A. $\frac{\sqrt{3}}{8}$.
B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$.
C. $\frac{3 \sqrt{3}}{8}$.
D. $\frac{3}{2}$.
Câu 40. Cho khối đa diện như trong hình vẽ. Biết khối đa diện có hai mặt là các tam giác đều cạnh 1 và hai mặt là các nửa lục giác đều có cạnh chung là đáy lớn. Thể tích của khối đa diện đã cho là
A. $\frac{5 \sqrt{2}}{12}$.
B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$.
C. $\frac{\sqrt{2}}{3}$.
D. $\frac{\sqrt{3}}{4}$.
Câu 41. Bạn Tuệ giành được học bổng 160.000 USD, bằng $80 \%$ chi phí học tập, ăn ở trong 4 năm học tại trường Đại học X, kể từ năm học 2023 - 2024. Số 20\% chi phí còn lại bạn được trường cho vay không lãi trong suốt 4 năm học đại học. Từ ngày 01/9/2027, trường bắt đầu tính lãi 0,25\%/tháng (thể thức lãi kép) và kể từ đó, cứ vào ngày đầu tiên của mỗi tháng tiếp theo, bạn Tuệ sẽ phải trả một số tiền không đổi cho nhà trường trong vòng 4 năm thì sẽ trả hết cả vốn lẫn lãi. Hỏi số tiền mỗi tháng bạn Tuệ sẽ phải trả cho trường đại học là bao nhiêu USD? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 903,2 USD.
B. 885,4 USD.
C. 903,1 USD.
D. 885,3 USD.
Câu 42. Cho hàm số
$
y=\frac{-1}{4} x^{4}-\frac{1}{3}\left(m^{3}-5 m^{2}-1\right) x^{3}+\frac{1}{2}\left(m^{3}-3 m^{2}-35\right) x^{2}-\left(2 m^{2}-35\right) x
$
(với $m$ là tham số). Tổng các giá trị của tham số $m$ để hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty ; 10)$ là
A. 9 .
B. 4 .
C. 1.
D. 7 .
Câu 43. Cho hàm số $y=\left|x^{4}-4 x^{3}+4 x^{2}+m\right|$, với $m$ là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số $m$ để $2 \min _{[1 ; 3]} y+\max _{[1 ; 3]} y=12$ bằng
A. -12 .
B. -9 .
C. -15 .
D. -18 .
Câu 44. Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị $y=f^{\prime}(x)$ là đường cong trong hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $g(x)=$ $f\left(x^{3}-3 x+m\right)$ có 8 điểm cực trị là
A. 6 .
B. 9 .
C. 10 .
D. 12 .
Câu 45. Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị $y=f^{\prime}(x)$ là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số $g(x)=f(6-2 x)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(1 ; 3)$.
B. $(3 ; 4)$.
C. $(1 ; 4)$.
D. $(-2 ; 0)$.
Câu 46. Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Hình hộp chữ nhật $M N P Q \cdot M^{\prime} N^{\prime} P^{\prime} Q^{\prime}$ có các đỉnh thuộc các mặt của hình lập phương, đồng thời hai mặt $\left(M N N^{\prime} M^{\prime}\right)$ và $\left(P Q Q^{\prime} P^{\prime}\right)$ chia đoạn $A^{\prime} C$ thành ba phần bằng nhau. Tỉ số thể tích của khối hộp chữ nhật $M N P Q \cdot M^{\prime} N^{\prime} P^{\prime} Q^{\prime}$ và khối lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ là
A. $\frac{2}{9}$.
B. $\frac{1}{3}$.
C. $\frac{1}{9}$.
D. $\frac{4}{9}$.
Câu 47. Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ và hàm số bậc nhất $y=g(x)$ có đồ thị lần lượt là đường cong và đường thẳng trong hình vẽ bên. Gọi $A, B$ lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số $y=f(x)$ và $y=g(x)$ với trục tung. Biết $A B=4$, bất phương trình $f(x)-4 \leq g(x)$ có bao nhiêu nghiệm nguyên trên đoạn $[-10 ; 10]$ ?
A. 12 .
B. 13 .
C. 11.
D. 14 .
Câu 48. Cho hàm bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng $(0 ; \pi)$ của phương trình $(2-\cos 2 x) f\left(\sin ^{2} x\right)-2=0$.
A. $\frac{\pi}{4}$.
B. $\frac{\pi}{2}$.
C. $\pi$.
D. $\frac{3 \pi}{4}$.
Câu 49. Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị $y=f^{\prime}(x)$ là đường cong trong hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số $g(x)=f\left(x^{2}-4 x\right)$ là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 50. Cho hàm số $y=f(x)=a x^{3}+b x^{2}+c x+d$ có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $g(x)=f\left(x+\sqrt{4-x^{2}}\right)$ trên đoạn $[-2 ; 2]$ là $S=a+b \sqrt{2}(a, b \in \mathbb{Z})$. Tính giá trị của biểu thức $T=a-b$.
A. 88 .
B. 56 .
C. 8 .
D. 40 .
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
Cập nhật Lịch học|Bài giảng|Đề thi|Live X 2024 (Nhấn vào để xem chi tiết)
Link đăng ký: https://bit.ly/3Xd5EA5
PRO X: Luyện thi THPT 2024 Môn Toán (Luyện mọi dạng bài từ cơ bản đến 9 điểm)
XMAX: Luyện mọi dạng bài vận dụng cao Môn Toán 2024 (Mức 9+)
LIVE X: Tổng ôn kiến thức và chữa đề dự đoán 2024 Môn Toán (100 ngày)
XPLUS: Luyện giải đề thi THPT 2024 Môn Toán
Các khoá học được sử dụng kể từ ngày đăng kí đến khi kì thi THPT 2024 kết thúc.
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: