Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ


Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ có đáp án và giải chi tiết

Đề thi này bám sát theo chương trình học và thi TN THPT nên các em dùng để ôn luyện thoải mái nhé.

Đề gồm hai phần: phần tự luận gồm 04 câu (08 điểm), phần trắc nghiệm gồm 40 câu (12 điểm), thời gian làm bài 180 phút. Phần thi trắc nghiệm có một số câu hỏi khó khá hay.

Một số câu hỏi có trong đề thi này:

+ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 – (m + 1)x + 4 − m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn -3. Cho x, y là hai số thực dương, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P.
+ Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCM). Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 6, AD = 3, A’C = 3 và mặt phẳng (ACC’A’) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ACC’A’) và (ADD’A’) là a thỏa mãn tana = 3/2. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’.
+ Hai bạn Quý và Mão mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một tập con khác rỗng từ tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Tính xác suất để mỗi bạn chọn được một tập con có 3 phần tử và trong hai tập con đó có ít nhất hai phần tử giống nhau.

Câu 29. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=ln4f(x)=f(x)+x+1x+1 với mọi x>0. Giá trị của f(3) bằng

A. 8ln2.

B. 4ln2.

C. 32ln2.

D. 16ln2.

Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SAM) các góc bằng 300450, khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a3.

B. a32.

C. a33.

D. a36.

Câu 31. Số giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (1;+) để π40loga(1+tanx)dxπ16

A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 35. Cho tham số m>1, biết đồ thị hàm số y=x4+x31+m cắt đường thẳng y=x+m tại hai điểm phân biệt AB sao cho tan^AOB=3 (với O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m(1;65).

B. m(65;32).

C. m(32;95).

D. m(95;2).

Câu 36. Cho hàm số f(x)=ax4+bx3+x23 với a, b là hai số nguyên dương và a<4. Có bao nhiêu cặp số (a;b) để hàm số f(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x=0?

A. 8.

B. 23.

C. 7.

D. 10.

Câu 37. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AD (CD<AB), cạnh bên SC=5a. Tam giác SAD đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H, K lần lượt là trung điểm của cạnh ADAB, khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SHC) bằng 52a2. Bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm S, B, C, K bằng

A. 5a2.

B. 113a6.

C. 5a2.

D. 113a6.

Câu 38. Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Biết f(a)=1, f(b)=9.

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log23f(x)2log3f(x)m=08 nghiệm phân biệt là

A. (1;1).

B. (1;9).

C. (1;0).

D. (3;1).

Câu 39. Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp 3 trên R và thỏa mãn f(1x)=x[2023xf(x)] với mọi xR. Tích phân 10xf(x)dx bằng

A. 20232.

B. 20232.

C. 1.

D. 0.

Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, ^ABC=600. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E, F, G, H, I, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, SBSC. Thể tích của khối đa diện IKEFGH bằng

A. 9a3128.

B. 3a332.

C. 15a3128.

D. 5a364.

Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)

ĐÁP ÁN

1D(1)

2D(2)

3C(2)

4D(2)

5A(2)

6D(1)

7B(2)

8A(1)

9B(3)

10D(2)

11C(2)

12D(2)

13D(3)

14D(2)

15A(3)

16C(3)

17B(2)

18A(2)

19A(2)

20A(3)

21A(3)

22B(3)

23B(3)

24B(3)

25A(3)

26A(3)

27B(3)

28C(3)

29A(3)

30D(3)

31B(3)

32C(3)

33C(3)

34A(4)

35A(3)

36C(3)

37B(4)

38C(4)

39A(4)

40B(4)

Câu 1.1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3(m+1)x+4m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 3.

Giải. Xét x3(m+1)x+4m=0m(x+1)=x3x+4m=g(x)=x3x+4x+1,(x1)

Ta có g(x)=(3x21)(x+1)1(x3x+4)(x+1)2=2x3+3x25(x+1)2g(x)=0x=1

Bảng biến thiên trên (3;+){1} như sau:

Vậy 2<m<10 là giá trị cần tìm.

Câu 1.2. Cho hai số thực dương x,y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=yx2y+12+y3(x+y)2128729(x+y).

Giải. Ta có P=yx2y+1y3(x+y)2[2(x+y)2+128729(x+y)] vì vậy ta sẽ tìm cách đánh giá yx2y+1y3(x+y)2 theo (x+y)

Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:

(y3+1)(1+x2y)(y3+x2y)2=y(x+y)2yx2y+1y3+1(x+y)2

Vì vậy P1(x+y)2128729(x+y)=(1t2+128729t),(t=x+y>0)

=(1t2+64729t+64729t)331t2.64729t.64729t=1627.

Vậy Pmax=1627 dấu bằng xảy ra khi 1t2=64729tt=x+y=94y31=1x2y chẳng hạn x=14;y=2.

Câu 2. Giải phương trình 3x3+373x+(x39x2+24x+7).3x3=3x+1

Giải. Chia cả hai vế phương trình cho 3x3 ta được: 3373x+x39x2+24x+7=27+33x

3373x+73x=33x+(3x)3373x=3x do hàm số g(t)=3t+t3 đồng biến trên R

Vậy (3x)3=73xx39x2+24x20=0x=2;x=5.

Câu 3.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a, AD=2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm cạnh AD. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCM).

Câu 3.2. Cho hình lăng trụ ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=6, AD=3, AC=3 và mặt phẳng (ACCA) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ACCA)(ADDA)α thỏa mãn tanα=32. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.ABCD.

Câu 4. Hai bạn Quý và Mão mỗi bạn chọn ngẫu nhiên một tập con khác rỗng từ tập E={1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Tính xác suất để mỗi bạn chọn một tập con có 3 phần tử và trong hai tập con đó có ít nhất hai phần tử giống nhau.

Giải. Tập E={1,2,3,4,5,6,7,8,9} gồm 9 phần tử nên số tập con khác rỗng của E291=511.

Mỗi bạn có 511 cách chọn ngẫu nhiên nên n(Ω)=5112. Gọi A là biến cố cần tính xác suất.

TH1: Hai tập con các bạn chọn được gồm 3 phần tử giống nhau dạng {a,b,c}C39 cách chọn.

TH2: Hai tập con các bạn chọn được gồm đúng 2 phần tử giống nhau dạng {a,b,c};{a,b,d}

+ Chọn ra hai phần tử a,bC29 cách.

+ Chọn ra phần tử cE{a,b} có 7 cách.

+ Chọn ra phần tử dE{a,b,c} có 6 cách.

Trường hợp này có C29.7.6 cách chọn. Vậy n(A)=C39+C29.7.6. Xác suất cần tính bằng C39+C29.7.65112=22837303.

Các đề sưu tầm năm nay được Vted phát hành trong khoá Luyện đề Xplus

>>Xem thêm Cập nhật Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán có lời giải chi tiết

Combo 4 Khoá Luyện thi THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán dành cho teen 2K5

Bộ Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 (Trắc nghiệm)

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Phú Thọ

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thanh Hoá

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Thái Bình

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh Môn Toán lớp 12 năm học 2022 – 2023 sở GD&ĐT Nam Định

Bình luận

Để bình luận, bạn cần đăng nhập bằng tài khoản Vted.

Đăng nhập
Vted
Xem tất cả
google.com, pub-1336488906065213, DIRECT, f08c47fec0942fa0