Một số câu hỏi có trong đề thi này:
Giải trọn vẹn đề thi này trong 90 phút tương đối vất vả...
Đề thi thử TN THPT 2023 Môn Toán Liên Trường Nghệ An lần 1 quý thầy cô/các em xem tại đây
Câu 32. Ông A trồng hoa cảnh trên khuôn viên đất ở trong vườn là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol và hình chữ nhật có chiều rộng $6m\,$và chiều dài $8m\,$(Phần tô đậm trong hình vẽ dưới), các đỉnh của Parabol là điểm chính giữa các cạnh chiều dài hình chữ nhật. Biết chi phí trồng hoa cảnh xong là 500 000 đồng/ $1\,{{m}^{2}}\,$. Tổng chi phí mà ông A phải trả để trồng xong vườn hoa cảnh là
A. $16\,\,929\,251$ đồng. B. $18\,\,475\,\,205$ đồng.
C. $24\,000\,000$ đồng. D. $14\,627\,417$ đồng.
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thoi cạnh bằng $2\,cm$, $AC=3\,cm$,\[SB=SC=SD=2\,cm\]. Gọi $M,\,N,\,P$ lần lượt là trung điểm của \[SA,\,SC,\,SD\]. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \[SMNP\].
A. $\dfrac{29\pi }{4}\,c{{m}^{2}}$. B. $\dfrac{9\pi }{4}\,c{{m}^{2}}$. C. $\dfrac{16\pi }{7}\,c{{m}^{2}}$. D. $\dfrac{64\pi }{7}\,c{{m}^{2}}$.
Câu 44. Cho số phức $z$ thỏa mãn $z.\overline{z}={{\left| z-1+i \right|}^{2}}$. Biết tập hợp điểm biểu diễn số phức $\omega =\left( 2+i \right)\overline{z}$ là đường thẳng $\Delta $. Khoảng cách từ điểm $O\left( 0;\,0 \right)$ đến đường thẳng $\Delta $ bằng
A. $1$. B. $\sqrt{\dfrac{1}{2}}$. C. $\sqrt{\dfrac{5}{2}}$. D. $\sqrt{2}$.
Câu 46. Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( -1;2;1 \right),\]\[B\left( 1;0;2 \right),\]\[C\left( -2;2;4 \right)\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua gốc tọa độ sao cho \[A,\,B,\,C\] cùng phía với \[\left( P \right)\]. Khi \[\left( P \right)\] có phương trình \[-7x+my+nz=0\] thì biểu thức \[T=d\left( A,\left( P \right) \right)+2d\left( B,\left( P \right) \right)+\,4d\left( C,\left( P \right) \right)\] lớn nhất. Tính \[S=m+n\].
A. \[S=31.\] B. \[S=24.\] C. \[S=4.\] D. \[S=0.\]
Câu 47.Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên $\left[ 0;\,1 \right]$ thỏa mãn ${f}'\left( 0 \right)=0,f\left( 0 \right)=\ln 2$ và \[\left( 1-x \right)\left[ {f}''\left( x \right)+1 \right]={f}'\left( x \right)\left[ x{f}'\left( x \right)+2x-1 \right],\forall x\in \left[ 0;1 \right].\] Giá trị $f\left( 1 \right)$ gần với số nào sau nhất?
A. $-2,5$. B. $-2,25$. C. $0,25$. D. $0,5$.
Câu 48. Cho hàm số $f(x)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c$ (với \[a,b,c\] là các tham số thực và $c\le 0$). Biết rằng hệ phương trình $\left\{ \begin{gathered} f(x) = 0 \hfill \\ f'(x) = 0 \hfill \\ \end{gathered} \right.$ có nghiệm khác $0$ và hàm số $g(x)=\left| {{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c \right|$ có $3$ điểm cực trị. Giá trị lớn nhất của biểu thức \[P=a+b+c-{{b}^{2}}\] bằng
A. $0.$ |
B. $2.$ |
C. $1.$ |
D. $3.$ |
Đề gốc giả thiết chưa chuẩn thầy có fix lại một chút như đề các em nhìn thấy nhé.
Câu 49. Cho hàm số bậc ba $f\left( x \right)$ có đồ thị $y=f(x)$ và $y={f}'(x)$ như hình vẽ:
Có bao nhiêu số nguyên $m$ thuộc $\left[ 2;2024 \right]$ để bất phương trình ${{f}^{3}}\left( f(x)+m \right)+1\ge 4f(x)+3m$ nghiệm đúng với mọi $x\in \left[ 1;+\infty \right)?$
A. $2022.$ |
B. $0.$ |
C. $1.$ |
D. $2023.$ |
Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên $x\in \left[ 1;2023 \right]$ sao cho ứng với mỗi $x$ thì mọi giá trị thực của $y$ đều thỏa mãn ${{\log }_{5}}\left( {{y}^{2}}+2xy+2x+2y+2{{x}^{2}} \right)\le 1+{{\log }_{3}}\left( {{y}^{2}}+4y+7 \right){{\log }_{5}}\left( {{y}^{2}}+2y+5 \right)?$
A. $2$. B. $3$. C. $1$. D. $4$.
Xem trực tiếp và tải đề thi về (Bản đẹp của đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết sẽ được Vted cập nhật trong thời gian sớm nhất)
Cập nhật Lịch học|Bài giảng|Đề thi|Live X 2023 (Nhấn vào để xem chi tiết)
Quý thầy, cô hoặc bạn đọc muốn đóng góp tài liệu cho VTED.vn, vui lòng gửi về: